I. Trọng lượng tấm Cemboard: Yếu tố then chốt quyết định ứng dụng đa dạng
Trong thế giới vật liệu xây dựng hiện đại, tấm Cemboard với sự kết hợp hoàn hảo giữa xi măng Portland và sợi Cellulose, đang ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng. Bên cạnh những ưu điểm vượt trội như khả năng chống cháy, chống ẩm, cách âm, cách nhiệt, trọng lượng tấm Cemboard từ những tấm nhẹ nhàng cho vách ngăn đến những tấm chịu lực “nặng ký” cho sàn nhà, mang đến sự linh hoạt trong ứng dụng và tối ưu hóa cho từng hạng mục công trình.
Tùy thuộc vào độ dày, kích thước & nhà sản xuất, trọng lượng tấm Cemboard dao động từ 3.7kg – 4kg đối với khổ rộng (603x1213mm), 16kg đến 91kg đối với khổ rộng (1220x2440mm). Chính sự linh hoạt về trọng lượng này đã mở ra khả năng ứng dụng rộng rãi của tấm Cemboard trong các hạng mục công trình khác nhau:
- Tấm Cemboard (3.7kg – 4kg): Ứng dụng chủ yếu làm trần thả hoặc làm để làm phôi nguyên liệu cho tấm xi măng cán film ánh kim.
- Tấm Cemboard (16kg – 40kg): Thích hợp cho trần nhà (trần chìm, trần nổi), vách ngăn nội ngoại thất, ốp tường ngoại thất,…
- Tấm Cemboard (40kg – 70kg): Lý tưởng cho lót sàn nhà, sàn gác lửng, nhà trọ, nhà yến, vách ngăn chịu lực, đảm bảo độ vững chắc và an toàn cho công trình.
- Tấm Cemboard (trên 70kg): Sử dụng cho những hạng mục yêu cầu khả năng chịu lực cao như sàn nâng, nhà xưởng,..
Qua một số thông tin sơ lược trên, để có cái nhìn tổng quan và chi tiết về trọng lượng của từng độ dày tấm Cemboard và ứng dụng. Chúng ta sẽ tìm hiểu qua các thông số kỹ thuật, bảng giá chi tiết từng loại. Việc này không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí thi công lắp đặt mà còn đảm bảo chất lượng và độ bền của công trình trong thời gian lâu dài qua bài viết dưới đây:
II. Trọng lượng tấm Cemboard là gì ?
Trọng lượng tấm Cemboard là khối lượng của một tấm Cemboard (hay khối lượng kg/ tấm), thường được đo bằng kilogram (kg). Trọng lượng này phụ thuộc vào ba yếu tố chính:
Thành phần cấu tạo: Tấm Cemboard được làm từ xi măng Portland, sợi Cellulose và một số phụ gia khác. Tỷ lệ pha trộn các thành phần mỗi nhà sản xuất khác nhau, điều này cũng ảnh hưởng đến trọng lượng của tấm.
Kích thước tấm Cemboard: kích thước tiêu chuẩn là 1220x2440mm. Tuy nhiên, một số nhà sản xuất cũng cung cấp các kích thước khác nhau theo yêu cầu của khách hàng: (1000x2000mm), (603×1210), (603×1213). Kích thước càng lớn, trọng lượng tấm càng nặng.
Độ dày tấm Cemboard: dao động từ 3.2mm đến 20mm, tấm càng dày thì càng nặng. Độ dày thường được lựa chọn dựa trên ứng dụng cụ thể của tấm Cemboard. Ví dụ, tấm dày thường dùng cho sàn nhà, trong khi tấm mỏng hơn dùng cho trần và vách ngăn.
III. Tầm quan trọng của trọng lượng tấm Cemboard trong thi công lắp đặt.
Trọng lượng tấm Cemboard chỉ là một thông số kỹ thuật đơn giản nhưng nó ảnh hưởng rất nhiều đến các ứng dụng công trình. Việc am hiểu về tầm quan trọng của trọng lượng tấm Cemboard sẽ giúp đưa ra những quyết định sáng suốt trong quá trình lựa chọn vật liệu.
1. Ảnh hưởng đến khả năng chịu lực:
Trọng lượng tấm Cemboard tỷ lệ thuận với khả năng chịu lực của nó. Tấm càng nặng, khả năng chịu lực càng cao, phù hợp với những hạng mục chịu tải trọng lớn như sàn nhà, sàn gác lửng, mái nhà. Ngược lại với những hạng mục như trần nhà, vách ngăn nhẹ có thể sử dụng tấm Cemboard mỏng hơn, trọng lượng nhẹ hơn để giảm thiểu trọng lượng cho khung xương thép hộp.
>> Tham khảo thêm: Tấm Cemboard chịu lực được bao nhiêu kg/m2 ?
2. Ảnh hưởng đến quá trình thi công
Vận chuyển, khuân vác: Tấm Cemboard nặng hơn sẽ khó khăn hơn trong việc vận chuyển, đặc biệt là đối với những công trình cao tầng hoặc những nơi có địa hình phức tạp.
Tính toán kết cấu: Đối với những công trình yêu cầu độ chính xác cao (chịu lực, tải trọng phân bố, kích thước hạng mục chi tiết) việc lựa chọn trọng lượng tấm Cemboard phù hợp sẽ giúp đảm bảo tính ổn định và độ bền vững của kết cấu. Nếu sử dụng tấm Cemboard quá nhẹ, sàn có thể bị võng, gây mất an toàn cho công trình.
3. Ảnh hưởng của trọng lượng tấm Cemboard đến chi phí.
Giá thành: Tấm Cemboard nặng hơn thường có giá thành cao hơn. Điều này là do chúng sử dụng nhiều nguyên vật liệu hơn trong quá trình sản xuất, đặc biệt là xi măng Portland và sợi Cellulose. Quá trình sản xuất tấm Cemboard nặng hơn cũng có thể yêu cầu kỹ thuật và công nghệ phức tạp hơn, dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn.
Chi phí vận chuyển – nhân công: Tấm Cemboard càng nặng, chi phí vận chuyển càng tăng sẽ tiêu tốn nhiều nhiên liệu hơn và cần nhiều chuyến xe hơn.
Hơn nữa, trong một số trường hợp, vận chuyển tấm Cemboard nặng cần sử dụng thiết bị chuyên dụng như xe cẩu, xe nâng,… làm tăng thêm chi phí đáng kể.
>> Tham khảo thêm: Bảng giá thanh xi măng giả gỗ SHERA Thái Lan
4. Ảnh hưởng tới thẫm mỹ của công trình.
Trọng lượng ảnh hưởng đến độ dày và kích thước của tấm Cemboard. Từ đó nên chọn các tấm Cemboard phù hợp theo từng hạng mục ứng dụng khác nhau để tăng thẫm mỹ và giảm khả năng chịu lực của khung thép hộp:
>> Ví dụ:
Ứng dụng làm trần: Cần lựa chọn các tấm Cemboard mỏng nhẹ: 3.2mm, 3.5mm khổ tiêu chuẩn hay khổ (603x1213mm) để thi công trần chìm hoặc trần nổi.
Ứng dụng làm vách ngăn: Độ dày 6mm-10mm phù hợp để làm vách ngăn nội ngoại thất, đảm bảo vững chắc cho công trình bởi tác động thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.
IV. Trọng lượng tấm Cemboard theo độ dày:
1. Trọng lượng tấm Cemboard 3.2mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 3.2mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 3.2mm (603x1213mm) là 3.7kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 3.2mm (603 x 1213mm) |
810 | 3.7 | 23,000 | Làm trần nổi, trần chịu ẩm, trần trang trí |
2. Trọng lượng tấm Cemboard 3.5mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 3.5mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 3.5mm (603x1210mm) là 4kg/tấm & 3.5mm (1220x2440mm) là 16.3kg/ tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 3.5mm (603 x 1210mm) |
756 | 4.0 | 25,000 | Làm trần nổi, trần chịu ẩm, trần trang trí |
Tấm Cemboard dày 3.5mm (1220 x 2440mm) |
155 | 16.3 | 102,000 | Làm trần nổi/ trần chìm, trần chịu ẩm, trần trang trí. |
3. Trọng lượng tấm Cemboard 4mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 4mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 4mm là 18.6 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 4mm (1220 x 2440mm) |
135 | 18.6 | 125,000 | Làm trần chìm, trần chịu ẩm. |
4. Trọng lượng tấm Cemboard 4.5mm, SHERA Thái Lan.
- Tấm Cemboard 4.5mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 4.5mm là 20.9 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 4.5mm (1220 x 2440mm) |
120 | 20.9 | 135,000 | Làm trần chìm, trần chịu ẩm. |
5. Trọng lượng tấm Cemboard 6mm, SHERA Thái Lan.
- Tấm Cemboard 6mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 6mm là 27.9 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 6mm (1220 x 2440mm) |
90 | 27.9 | 180,000 | Làm vách ngăn tường, vách ngoại thất, vách ngăn chống ẩm |
6. Trọng lượng tấm Cemboard 8mm, SHERA Thái Lan.
- Tấm Cemboard 8mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 8mm là 37.2 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 8mm (1220 x 2440mm) |
68 | 37.2 | 245,000 | Làm vách ngăn tường, vách ngoại thất, vách ngăn chống ẩm |
7. Trọng lượng tấm Cemboard 9mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 9mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 9mm là 41.8 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 9mm (1220 x 2440mm) |
60 | 41.8 | 295,000 | Làm vách ngăn tường, vách ngoại thất, vách ngăn chống ẩm |
8. Trọng lượng tấm Cemboard 10mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 10mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 10mm là 46.5 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 10mm (1220 x 2440mm) |
54 | 46.5 | 315,000 | Làm vách ngăn tường, vách ngoại thất, ốp mái chống nóng |
9. Trọng lượng tấm Cemboard 12mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 12mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 12mm là 55.8 kg/tấm.
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 12mm (1220 x 2440mm) |
45 | 55.8 | 380,000 | Làm vách ngăn tường, vách ngoại thất, ốp mái chống nóng |
10. Trọng lượng tấm Cemboard 15mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 15mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 15mm (1000x2000mm) 46kg/tấm & 15mm (1220x2440mm) 68.5kg/tấm
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 15mm (1000 x 2000mm) |
36 | 46 | 310,000 | Làm sàn gác lửng, nhà trọ, lót sàn quán cafe, lót sàn nhà yến |
Tấm Cemboard dày 15mm (1220 x 2440mm) |
36 | 68.5 | 450,000 | Làm sàn gác lửng, nhà trọ, lót sàn quán cafe, lót sàn nhà yến |
11. Trọng lượng tấm Cemboard 18mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 18mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 18mm 82.2 kg/tấm
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 15mm (1220 x 2440mm) |
30 | 82.2 | 560,000 | Lót sàn nhà xưởng, Làm sàn gác lửng, nhà trọ, lót sàn quán cafe, lót sàn nhà yến |
12. Trọng lượng tấm Cemboard 20mm, SHERA Thái Lan.
-
Tấm Cemboard 20mm nặng bao nhiêu kg?. Trọng lượng thực tế tấm Cemboard 20mm 91.3 kg/tấm
Tên sản phẩm | Số lượng (tấm/kiện) | Trọng lượng (kg/tấm) | Giá (vnđ/tấm) | Ứng dụng |
Tấm Cemboard dày 20mm (1220 x 2440mm) |
27 | 91.3 | 680,000 | Lót sàn nhà xưởng, Làm sàn gác lửng, nhà trọ, lót sàn quán cafe, lót sàn nhà yến |
V. Mua tấm Cemboard SHERA Thái Lan ở đâu chất lượng, chính hãng 100%.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP NGUYÊN KHANG đang là nhà phân phối sỉ lẻ số lượng lớn tấm Cemboard SHERA, thanh xi măng SHERA Wood, Straigh (xớ gỗ/ vân xước), Teak (vân gỗ) tại thị trường Việt Nam với giá bán rẻ nhất đến trực tiếp tay người tiêu dùng, hàng đảm bảo chất lượng chính hãng. Các dòng sản phẩm đang phân phối như như: Tấm Cemboard SHERA lót sàn, Tấm Cemboard SHERA làm vách, Tấm Cemboard SHERA ốp trần, Thanh xi măng giả gỗ (hay tấm xi măng giả gỗ SHERA), Straigh (xớ gỗ/ vân xước), vân gỗ (Teak), vân Cassia nâu đỏ,….
Vui lòng liên hệ hotline: 0932 670 770 để được tư vấn và nhận mẫu miễn phí hoặc tham khảo thông tin chi tiết bên dưới. Xin cảm ơn Quý khách hàng đã đồng hành cùng NKS trong thời gian qua
- CÔNG TY TNHH SẮT THÉP NGUYÊN KHANG
- Văn phòng: 67/11/15 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
- Tổng Kho Tại Miền Đông: Lô 01, Đường số 9, Tổng Kho Đặng Huỳnh Sóng Thần 1, TP. Dĩ An, T. Bình Dương.
- Tổng Kho Tại Miền Nam: QL 61C, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ, T. Cần Thơ.
- Điện thoại: 0932 670 770
- Website: sheravietnam.com – sherawood.com
- Email: satthepnguyenkhang@gmail.com